Thực đơn
Hoa_Liên Hành chínhVài nơi có tên tiếng Nhật vì được đặt tên bởi người Nhật trong thời kỳ họ cai trị Đài Loan từ 1895 đến 1945.
Tiếng Việt | Chữ Hán | Tiếng Nhật |
---|---|---|
Hoa Liên (thành phố) | 花蓮市 | Karen |
Phượng Lâm (trấn) | 鳳林鎮 | |
Ngọc Lý (trấn) | 玉里鎮 | Tamasato |
Tân Thành | 新城鄉 | |
Cát An | 吉安鄉 | Yoshiyasu |
Thọ Phong | 壽豐鄉 | |
Tú Lâm | 秀林鄉 | |
Quang Phục | 光復鄉 | |
Phong Tân | 豐濱鄉 | Toyohama |
Thụy Tuệ | 瑞穗鄉 | Mizuho |
Vạn Vinh | 萬榮鄉 | |
Phú Lý | 富里鄉 | Tomisato |
Trác Khê | 卓溪鄉 |
Thực đơn
Hoa_Liên Hành chínhLiên quan
Hoa Liên Hoa Liên (thành phố) Hoa hiên Hoa viên Nghĩa trang Bình Dương Hoa diên vĩ (tranh) Hoa tiên (truyện thơ) Hoa hiên vàng Hoa Viên Hoa tiên (thực vật) Hoa tiên toTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_Liên http://www.ah-taiwan.com/pages/info.php/taichung-t... http://food.ehualien.tw/ http://www.eastcoast-nsa.gov.tw/en/ http://tour-hualien.hl.gov.tw/en/index.jsp http://www.hlhg.gov.tw http://www.hlhg.gov.tw/ http://www.taroko.gov.tw/English/ https://web.archive.org/web/20040615000557/http://... https://web.archive.org/web/20100523054420/http://... https://web.archive.org/web/20161122162205/http://...